INDEX
(Ghi chú của Tiếng Dân: Trong bảng tra từ mục này, các con số kèm theo là số của trang sách in. Chúng tôi sẽ sớm bổ sung vị trí của mỗi mục từ trên trang online này để độc giả tiện tìm kiếm)
(Số trang với ‘b’ cho thấy thông tin được tìm thấy trong một box).
A
Ackerman, Bruce 180
Adecco 33, 49
agency, năng lực hành động 167–70
Agrarian Justice (Paine) 173
Aguiar, Mark 128
Alemanno, Gianni 149
Alexander, Douglas 145
an ninh kinh tế, xem an toàn kinh tế
an toàn công ăn việc làm, employment security 10b, 11, 17, 36, 51, 117
an toàn đại diện, representation security 10b, 31
an toàn kinh tế, economic security 157, 171, 173–6
an toàn kinh tế, sự, economic security 157, 171, 173–6
an toàn tái tạo kỹ năng, skill resproduction security 10b
an toàn thu nhập, income security 10b, 30, 40, 44
an toàn việc làm, job security 10b, 11, 36–8
anomie, thiếu chuẩn mực 19–24, 64
Anzalone, John 152
Áo, Austria 150
Arendt, Hannah 117, 163–4
Arizona, luật, law SB1070 93, 97–8
Atos Origin 166–7
Australia, Úc 39, 90, 103
Austria, Áo 150
Axelrod, David 152
Ấn Độ, India 50, 83, 112, 140 xem cả Chindia
B
baby boomers, những người thuộc nhóm sinh ồ ạt (từ 1946-64), 66–7, 74
bác ái, xem tình anh em
bag lady, bà lang thang 63, 84
bàn nóng, sắp xếp, hot desking 53
bản sắc, identity 9: dựa vào công việc, work-based 12, 15–16, 23, 158–9, 163; số, digital 134–5
banausoi 13, 117
bằng cấp, qualifications 95
bao cấp, trợ cấp, subsidies 44, 54–6, 83–6, 176
bảo hiểm xã hội, social insurance 22, 104
bất hòa địa vị, status discord 10
Bauerlein, Mark 69
bẫy precarity trap 48–9, 73–5, 114, 129, 144, 178
BBVA 50
Beck, Glen 151
Bentham, Jeremy 132–3
Berlusconi, Silvio 69, 183: về người nhập cư, on immigrants 4, 97, 148–9
Bỉ, Belgium 39
BIEN (Basic Income European Network/ Basic Income Earth Network), Mạng lưới Thu nhập Cơ bản Âu châu/Trái đất 172
Biến đổi Toàn cầu, Global Transformation 26, 27–31, 91, 115
biểu tượng, symbols 3
Birthright Lottery, The (Schachar) 177
Blair, Tony 135, 158, 179
Blinder, Alan 163
Bồ Đào Nha, Portugal 52, 56
Bộ luật Dịch vụ Pháp lý, Legal Services Act 2007 (UK) (Luật Tesco) 40
bỏ phiếu, voting 146, 147, 181
Bosson, Eric 97
Brazil 182
British Airways 50
Brown, Gordon 103
Bryceson, D.B. 21
Buffett, Warren 78
buồn chán, nỗi, boredom 19, 141
C
call centres, các trung tâm dịch vụ khách hàng qua điện thoại 16, 169
Cameron, David 139, 169, 179
cân bằng công việc-đời sống, work–life balance 118
can dự/không can dự chính trị, political engagement/disengagement 24, 147
Can They do That? (Maltby) 138
Canada 79, 114
cang thẳng xem stress
cao tuổi, những người, old agers 59, 79– 86, 89
Capitalism and Freedom (Friedman) 156
CCT (conditional cash transfer scheme, sơ đồ chuyển giao tiền mặt có điều kiện) 140
Cerasa, Claudio 149
chức danh việc làm, titles of jobs 17–18
chăm sóc trẻ em, xem trẻ em
Chindia, Trung Ấn 26, 27–9, 83 xem cả Trung Quốc
chỗ làm việc, workplace 116, 122, 130, 131; kỷ luật ~ 136–8; ~ tertiary 116
chỗ làm việc tertiary, 116
Chrysler Group LLC 43
chủ nghĩa bảo hộ, protectionism 27, 54
chủ nghĩa địa phương, localism 181–2
chủ nghĩa gia trưởng, paternalism 17, 29, 137, 153, 178, 182; hích nhẹ, nudging 138–40, 155–6, 165, 167, 172, 178, 182
chủ nghĩa phân biệt chủng tộc, racism 97–8, 101, 114, 149
chủ nghĩa phát xít mới, neo-fascism 25, 147–53, 159, 175, 183
chủ nghĩa phổ quát, universalism 155, 157, 162, 180
chuyển giao tiền mặt, cash transfers 177 xem cả chuyển giao tiền mặt có điều kiện (CCT)
Citizens United vs Federal Election Commission (US), vụ kiện của tổ chức Citizens United đối với (vs) Ủy ban Bầu cử Liên bang 152–3
cô lập, sự, công nhân, isolation of workers 38
Coase, Ronald 29
Cohen, Daniel 57, 66, 69
công ăn việc làm một phần-thời gian, part-time employment 15, 35–6, 51, 61, 82
công ăn việc làm tạm thời temporary employment 14–15, 49; các hiệp hội cho ~ 170; ~ và khu vực công 51; ~ Nhật Bản 9; ~ và những người cao tuổi 82; ~ và tính linh hoạt số lượng 32–6; ~ và tuổi trẻ 65
công đoàn vàng, yellow unions 33
công đoàn, unions: ~ freeter 9; ~ vàng, yellow 33; xem cả nghiệp đoàn, trade unions
công đoàn, xem nghiệp đoàn
công nghệ, technology: ~ và bộ óc 18; ~ internet 180, 181; ~ và sự giám sát 132–6
công ty đa quốc gia, multinational corporations 28, 92
công việc chăm sóc, care work 61, 86, 125–6
công việc công ích, workfare 143–5, 166–7
công việc tình nguyện, volunteer work 86, 163–4
công việc, work 115, 117, 160–1; ~ và bản sắc, identity 158–9; ~ và lao động 13; quyền đối với ~, right to 145, 163, 164–5; sự an toàn ~ 10b
công-việc-cho-lao-động, work-for-labour 120–1, 178
công-việc-cho-tái-sản-xuất, work-for-reproduction 124–7
Crawford, Matthew 70
cú sốc tài chính 2008-9, financial shock 2008-9 xem Đại Suy thoái
D
dân chủ thảo luận, deliberative democracy 180–1, 182
dân di cư dài hạn, long-term migrants 100–2
de Tocqueville, Alexis 145
Delfanti, Alessandro 78
denizen, dân ngụ cư 14, 93–102, 105, 113, 117, 157–8
di cư bất hợp pháp, những người, illegal migrants 96–8
di cư mùa vụ, những người, seasonal migrants 98–100
di cư, dân, những người, migrants 2, 13–14, 25, 90–3, 145–6; ~ do chính phủ tổ chức 109–13; ~ và các hệ thống xếp hàng 103–5; ~ như denizen 93–102, 157–8; ~ nội bộ 105–9; ~ và suy thoái 102–3; ~ và thu nhập cơ bản 172; ~ và tính có điều kiện 144
dịch vụ tình dục, sex services 63
dịch vụ, các, services 37–8, 63
Duncan Smith, Iain 143
Durkeim, Emile 20
Đ
đa nhiệm, multitasking 19, 126–7
Đại học Nhân dân, University of the People 69
Đại học Nhân dân (Trung Quốc), Renmin University, 108
Đại học Phoenix 71
đại lý tạm thời, các, temporary agencies 33–4, 49, 110, 111, 167, 168
đại lý tuyển nhân viên, staffing agencies 33–4, 49, 110, 111, 167, 168
đại lý việc làm, các employment agencies 33
Đại Suy thoái, Great Recession 4, 49–51, 63, 176; ~ và giáo dục 71; ~ và người di cư 102; ~ và những người cao tuổi 82; ~ và lương hưu 80; ~ và tuổi trẻ 77–8
Đan Mạch 150
đàn ông, suy thoái (chuyển nhượng) xem mancession
đạo đức, ethics 23–4, 121–2, 165
đào tạo, training 121–4
địa vị hợp đồng, contract status 35, 36, 37, 44, 51, 61
địa vị phi chính thức, informal status 6–7, 57, 60, 96, 119
địa vị, bất hòa, status discord 10
địa vị, status 8, 21, 32–3, 94
địa vị, thất vọng, status frustration 10, 21, 63, 67, 77, 78, 79, 89, 114, 123, 160
điều kiện tính, xem tính có điều kiện
điều tiết, regulation 23, 26, 39–40, 84, 171; giải-~, 26, tái-~ 26
đồng phục, để phân biệt địa vị việc làm, uniforms, to distinguish employment status 32–3
đồng tính nam, người, gays 63–4
đồng tính nữ, những người, lesbians 63–4
Đức, Germany 9; dân di cư và ~ 91, 95, 100–1, 114; giải-công nghiệp hóa ở ~ 38; lương hưu ở ~ 79; nền kinh tế ngầm ở 56; ~ và phụ nữ 62; thoát khỏi ràng buộc với việc làm, disengagement with jobs ở ~ 24; tiền công ở ~ 40; tuổi trẻ và sự học nghề ở ~ 72–3; việc làm tạm thời ở 15, 35
E
Ehrenreich, Barbara 21, 170–1
elite, các 7, 22, 24, 40, 50; ~ phạm tội, criminality 152; ~ và dân chủ 181; đạo đức ~ 165; ~ Ý 148; ~ và Tea Party (US) 151
Esping-Andersen, G. 41
Euro 1-5 xem EuroMayDay
EuroMayDay, Ngày 1-5 ở châu Âu 1, 2, 3, 167
F
Facebook 127, 134, 135
Financial Times 44, 55, 121, 155
Fishkin, James 180
Fletcher, Bill 170–1
Ford Motor Company 42, 43
Foucault, Michel 88, 133
Foxconn 28–9, 43, 105, 137 xem cả Thẩm Quyến
freelance xem temporary employment việc làm tạm thời
freeter, nghiệp đoàn, unions 9
Friedman, Milton 39, 156
G
General Motors (GM) 42, 43, 54
genetic profiling, lập tiểu sử genetic 136
gia đình, family 27, 44, 60, 65, 126
giá trị của sự ủng hộ, value of support 11
giá trị xã hội, social worth 21
giai cấp lao động, working class 7, 8
giai cấp vô sản, proletariat 7
giai cấp xã hội, social class 6–8, 66–7
giải hàng hóa hóa, sự, giả, fictitious decommodification 41
giải kỹ năng, deskilling 17, 33, 40, 124
giải-công nghiệp hóa, de-industrialisation 5, 37–8
giải-điều tiết, de-regulation 26
giám sát, surveillance 132–6, 153, 167 xem cả giám sát từ đưới
giám sát dưới lên, sousveillance 134, 135
giáo dục, education 10, 67–73, 135–6, 159–60
Glen Beck’s Common Sense (Beck) 151
Google Street View 134
Gorz, Andre 7
H
Hà Lan, Netherlands 39, 79, 114, 149–50
Habermas, Jürgen 179
Haidt, J. 23
Hamburg (Đức) 3
hàng hóa hóa, commodification: ~ chính trị 148–53; ~ các công ty 29–31; ~ giáo dục 67–72; ~ lao động 161–2; ~ quản lý 40; tái- ~ 41–2; ~ và toàn cầu hóa 26
hạnh phúc, sự, happiness 140–1, 162
Hardt, M. 130
Hayek, Friedrich 39
hệ thống xếp hàng, queuing systems 103–5
hích nhẹ để gợi ý, nudging 138–40, 155–6, 165, 167, 172, 178, 182
hiệp hội, nghề nghiệp, associations, occupational 169–70
hiểu biết được kết tinh, crystallised intelligence 85
hình mẫu cho tuổi trẻ, role models for youth 63–5
hình sự hóa, criminalisation 14, 145, 146
Hitachi 84
Hoa Kỳ (US): bao cấp, subsidies ở ~55, 56; chăm sóc trẻ em ở ~ 125; các sắc tộc thiểu số ~ 86; chủ nghĩa phát xít mới ở ~ 150–1, 152–3; công việc tình nguyện, volunteer work ở~163; dân di cư ở ~ 90–1, 93, 94, 97, 103, 114; giáo dục ở 69, 70–1, 73, 135–6; hình sự hóa ở ~ 88; khu vực công ở ~ 52; lương và trợ cấp ở ~ 42; lương hưu ở ~ 42, 52, 80; người cao tuổi ở ~ 82–3, 85; phụ nữ ~ 62, 63; quy chế về các cơ quan nghề nghiệp ở ~ 39; sốc tài chính (2008-9) ở ~ 49–50; tính lưu động xã hội ở ~ 57–8; thuế ở ~ 180–1; tuổi trẻ ~ 75, 77; việc làm tạm thời ở ~ 34, 35
Hobsbawm, Eric 3
học nghề, sự, apprenticeships 10b, 23, 60, 70, 72–3, 131
hội chứng bà lang thang, bag lady syndrome 63, 84
hội chứng thiếu chú ý tập thể, collective attention deficit syndrome 127
hôn nhân, marriage 64–5, 92
hợp đồng hóa, contractualisation 37
hợp tác xã người lao động, worker cooperatives 168–70
hormones 136
Howker, Ed 65
Human Rights Watch 106
Hungary 149
Hurst, Erik 128
hưu trí, xem lương hưu
Hy Lạp, Greece 52, 56, 117, 181
Hyatt Hotels 32
I
IBM 38, 137
Ignatieff, Michael 88
In Praise of Idleness (Russell) 141, 161
International Herald Tribune 21
internet 18, 127, 139, 180, 181; sự giám sát ~ 134–5, 138
Ireland 52–3, 77
Italy: giáo dục ~ 69; chủ nghĩa phát xít mới ở ~ 148–9; lương hưu ~ 79; Prato ở ~ 4–5; ~ và khu vực công 52, 53; nền kinh tế ngầm của ~ 56; ~ và việc làm tạm thời 34; tuổi trẻ ~ 64
K
kẻ cười hở răng/kẻ lầm bầm xem người cười/kẻ khóc
kẻ khóc/người cười xem người cười/kẻ khóc
Kellaway, Lucy 83–4
Kênh 4, Channel 4, chưng trình call centre (Vương Quốc Anh) 16
Keynes, John Maynard 161
Khai Minh, Enlightenment 24, 70
Khai Tối, Endarkenment 70
không can dự chính trị, disengagement, political 24
không gian công cộng, public space 171, 179–80
khu chế xuất, export processing zones 105–6
khu vực công, public sector 51–4
khu vực tài chính, việc làm, financial sector jobs 39–40
kiến trúc được chọn, architecture of choice 133, 139, 140, 142
Kierkegaard, Søren 155
Klein, Naomi 148
kỹ năng cư xử cá nhân, personal deportment skills 123
kỹ năng, skills 157, 176: phát triển ~ 30, 31, 40; ~ phát triển cá nhân 123; ~ tertiary 121–4
kỹ năng tertiary, tertiary skill 121–4
ký ức xã hội, social memory 12, 23, 129
L
làm việc từ xa, distance woking 38, 53
làm việc từ xa, remote working 38, 53
làm việc từ xa, teleworking 38
Lào 112
lao động inshored/offshored 30, 36, 37
lao động không điển hình, atypical labour 32, 41
lao động, labour 13, 115, 161–2
lao động, tính linh hoạt labour flexibility 23–4, 31–45: ~ sự an toàn lao động, labour security 10–11, 10b, 31; ~ và sự tăng cường lao động 119–20; ~ và tính linh hoạt thị trường lao động 6
Lee Changshik 21
lesbians xem đồng tính nữ
Liberal Republic, The 181
Liên hiệp Âu châu Union (EU) 2, 39, 146, 147; ~ và dân di cư 97, 103, 105; ~ và lương hưu 80
Lloyds Banking Group 50–1
lo âu, anxiety 19–24, 155, 178
lời khuyên cho sự căng thẳng, counselling for stress 126
Lũ Kiến, Ant Tribe 73
Lũ Lang Thang, Wandering Tribe 73
luân hoàn, những người, circulants 90, 92
lương hưu, pensions 42, 51, 52, 76–7, 79–81, 84–6
M
mặc cả cộng tác, collaborative bargaining 168
mặc cả tập thể, collective bargaining 168
Malik, Shiv 65
Maltby, Lewis 138
Manafort, Paul 152
Mandelson, Peter, Baron 68
mạng xã hội, các site, social networking sites 137 xem cả Facebook
mancession, suy thoái đàn ông 63, 86, 89
Maroni, Roberto 97
Martin, Paul 141
Marx, Karl 161
Massachusetts Institute of Technology 68–9
Mayhew, Les 81
McDonald’s 33
McNealy, Scott 69
Mead, Lawrence 143
Mexico 91
Mill, John Stuart 160
môi giới lao động, các nhà, labour brokers 33–4, 49, 110, 111, 167, 168
môi giới việc làm xem đại lý việc làm
môi trường, các vấn đề, environmental issues 167
Morris, William 160, 161
Morrison, Catriona 127
N
Nam Hàn, South Korea 15, 55, 61, 75
Nam Phi, South Africa, và những người di cư 91, 98
nam tính, masculinity, các hình mẫu cho tuổi trẻ role models for youth 63–5
năng lực hành động, agency 167–70
năng suất, productivity, ~ và tuổi già, 85
National Broadband Plan 134
near-sourcing/shoring, thuê ở gần 36
Negri, A. 130
nền kinh tế ngầm, (xám, đen) shadow economy 56–7, 91
New York Times 69, 119
News from Nowhere (Morris) 161
Nga, Russia 88, 115
ngầm, nền kinh tế, shadow economy 56–7, 91
nghe lén, wiretapping 135
nghề nghiệp, occupations: các hội ~ 169–70; tháo dỡ ~, dismantling of 38–40; quyền tự do về ~ 162–4; sự lỗi thời của ~ 124
nghỉ không lương, unpaid leave 50
nghỉ phép không lương, unpaid furloughs 36
nghiệp đoàn, trade unions 1, 2, 5, 10b, 26, 31, 168: ~ và sự di cư 91; ~ khu vực công 51; ~ và tuổi trẻ 77–8; xem cả công đoàn vàng
người cười/kẻ khóc, grinners/groaners 59, 83–4
người di cư không có giấy tờ, undocumented migrants 96–8
người kiếm cơm, breadwinners 41, 59, 62, 64
nguồn gốc của precariat, origins of precariat 1–5
nhà máy đồ chơi, sự cố, toy-factory incident 108–9
nhà máy xã hội, social factory 38, 118, 132
nhà nước điều trị, therapy state 141–3, 153
nhà thầu độc lập/phụ thuộc, independent/dependent contractors 15–16
nhà thầu độc lập/phụ thuộc, contractors, independent/dependent 15–16
Nhật Bản 2, 30: chủ nghĩa phát xít mới ở ~152; ~ và dân di cư 102, 103; ~ và dân di cư Trung Quốc 110; giữ nhiều việc làm ở ~ 119–20; hàng hóa hóa các công ty ~ 30; lương hưu ở 80; salariat ~ 17; trợ cấp ở ~ 84; ~ và tuổi trẻ 66, 74, 76, 77; ~ và việc làm tạm thời 15, 32–3, 34–5, 41
nhóm người sinh ồ ạt, baby boomers, 66–7, 74
Niemöller, Martin 182
nợ, và tuổi trẻ, debt, and youth 73–4
non-refoulement, không gửi trả 93
Nudge (cuốn Hích nhẹ của Sunstein/Thaler) 138–9
nữ hóa, feminisation 60; ~ cuộc sống 60; ~ di cư 92; ~ lao động 60,61, 64, 89; ~ toàn cầu 61
nước đang phát triển, các, developing countries 12, 27, 60, 65, 105–9
O
Obama, Barack 73, 138–9, 147, 148
Observer, The 20
óc, brain 18, 85
offshored/inshored labour, lao động ở ngoài nước/trong nước (của một hãng) 30, 36, 37
Organisation for Economic Co-operation and Development, Tổ chức Hợp tác và Phát triển Kinh tế (OECD) 27
outsourcing, thuê ngoài, 29, 30, 33, 36, 37, 49
Ôn Gia Bảo, Wen Jiabao 105
P
Paine, Thomas 173
panopticon, xã hội, nhà tù lý tưởng 132–40, 142–3
Parent Motivators (UK) 139–40
Pasona 33
PepsiCo 137
pháp lý, hiểu biết, legal knowledge 124–5
pháp lý, xử lý, legal processing 50
Pháp, France: chủ nghĩa phát xít mới ở ~ 149; dân di cư ở ~ 95, 97, 101–2, 114; giải-công nghiệp hóa ở ~ 38; giáo dục ~ 69; hình sự hóa ở ~ 88; lương hưu ở ~ 79; nền kinh tế ngầm ở ~ 56; ~ và những người cao tuổi 85; ~ Telecom 11; thời gian rỗi ở ~ 129; tuổi trẻ ở ~ 65–6
phân biệt đối xử, discrimination: ~ giới, gender 60, 123; ~ khuyết tật, disability 81; ~ và những người di cư, and migrants 99, 101–2; ~ qua tiểu sử gen, genetic profiling 136–7; ~ tuổi, age 84–5
phép nghỉ, furloughs 36, 50
Philippines 109
Phoenix, Đại học 71
Phong trào Tư tưởng Mới, New Thought Movement 21
phụ nữ, women 60–5: ~ và công việc chăm sóc, care work 125–6; ~ và CCT (các sơ đồ chuyển giao tiền mặt có điều kiện) 140; ~ và di cư 92; ~ giữ chắc nhiều việc làm, multiple jobholding 119–20; ~ và hàng hóa hóa lao động, labour commodification 161; ~ và thành kiến giới đảo ngược, reverse sexism 123
phúc lợi, các hệ thống, welfare systems 44
phúc lợi, những người đòi, welfare claimants 245
Pigou, Arthur 117, 125
Polanyi, K. 163, 169
Prato (Italy) 4–5
precariat (định nghĩa) 6, 7–13
precariat hóa 16–18
precariato 9
profician 7–8, 15, 164
Q
quản lý rủi ro, risk management 178
quản lý, sự hàng hóa hóa của, commodification of management 40
quy định, regulation 23, 26, 39–40, 84, 171
Quỹ vốn, quỹ quốc gia, capital funds 176–7
Quỹ Quốc gia (Chủ quyền), Sovereign Welth Funds (SWF), 176–7
quyền dân sự, các, civil rights 14, 94
quyền tự do liên kết (lập hội), associational freedom 167–70
quyền tự do, freedom 155, 167–70, 172
quyền, các, rights 14, 94, 145, 163, 164–5, 169 xem cả denizen
quyền văn hóa, các, cultural rights 14
quyền xã hội, các, social rights 14
R
Randstad 49
Reimagining Socialism (Ehrenreich/ Fletcher) 170–1
riêng tư, sự xâm phạm, invasion of privacy 133–5, 167
Robin Hood, bọn, gang 3
Roma, người 97, 149
Rossington, John 100
Rothman, David 88
rủi ro, quản lý xem quản lý rủi ro
Russell, Bertrand 141, 161
Russell, Lucie 64
S
sa thải công nhân, firing workers 31–2
sa thải, lay-offs xem furloughs phép nghỉ
sắc tộc thiểu số, xem thiểu số sắc tộc
salariat, giai cấp hưởng lương 7, 8, 14, 17, 32
Santelli, Rick 150
sáp nhập tay ba, triangular mergers 30
Sarkozy, Nicolas 69, 97, 149
Sarrazin, Thilo 101
Schachar, Ayelet 177
Schneider, Friedrich 56
Schwarzenegger, Arnold 71
Sex, Drugs and Chocolate: The Science of Pleasure (Martin) 141
Shop Class as Soulcraft (Crawford) 70
siren, tiên chim với giọng hát quyến rũ chết người (thần thoại Hy Lạp) 31, 183
Skirbekk, Vegard 85
Smarsh 138
Smile or Die (Ehrenreich) 21
Smith, Adam 71
sơ đồ đền bù thời gian ngắn, short-time compensation schemes 55–6
sợ hãi, được dùng để kiểm soát, fear, used for control 32
Speenhamland, hệ thống 55, 143
stress, căng thẳng 19, 126, 141, 141–3
sự nghiệp nhàn hạ, leisure careers 129
sức khỏe, health 51, 70, 120, 126
Summers, Larry 148
Sun Microsystems 69
Sunstein, Cass 138–9
suy thoái, recession xem Đại Suy thoái, Great Recession
Suzuki, Kensuke 152
T
tái-điều tiết, re-regulation 26
tái-hàng hóa hóa, re-commodification 41–2
Taking of Rome, The (Cerasa) 149
tam giác hóa, tay ba hóa, triangulation 34
tàn tật, những người, disabled people 86–7, 89, 170
Tây Ban Nha, Spain: BBVA 50; dân di cư ở ~ 94; ~ và dân di cư 102; lương hưu ~ 79; ~ và khu vực công 53; nền kinh tế ngầm ~ 55–6; việc làm tạm thời ~ 35
Tea Party, phong trào 150–1
tiertiary, thuộc khu vực ba, khu vực dịch vụ
tertiary hóa, tertiaríation 27, 37–8
tertiary, chỗ làm việc 116
tertiary, kỹ năng 121–4
tertiary, thời gian 116, 119
Tesco, Luật (UK) 40
Thái Lan, dân di cư 106
Thaler, Richard 138–9
Thẩm Quyến, Shenzhen (Trung Quốc) 133, 137 xem cả Foxconn
thành kiến giới đảo ngược, reverse sexism 123
thanh niên, youth 59, 65–7, 89, 156: ~ và các bẫy precarity 73–5; căng thẳng thế hệ, generational tension 76–7; ~ và hàng hóa hóa giáo dục, commodification of education 67–72; ~ và các hình mẫu, role models 63–5; ~ và những người cao tuổi 85; tính kết nối của ~, connectivity 127; ~ và tính tội phạm, criminality 129–30; triển vọng cho tương lai của ~ 78–9; tuôn giáo dục cho ~, streaming education 72–3
thất nghiệp, unemployment 145: bảo hiểm ~ 175; trợ cấp ~, benefits 45–8, 99, 104; ~ tự nguyện, voluntary 122; ~ tuổi trẻ sau suy thoái 77
thất vọng địa vị xem địa vị, thất vọng
thấu cảm, sự, empathy 22–3, 137
The Economist 17–18, 33, 52, 137
thị trấn, công ty, towns, company 137
thiếu chú ý tập thể, xem hội chứng thiếu chú ý tập thể
thiểu số sắc tộc, ethnic minorities 86
thời gian, time 115–16, 163, 171, 178: ~ cho công việc-cho-lao động 120–1; dùng ~ 38; ~ và sự tăng cường lao động 119–20; ~ tertiary 116, 119;
thời gian rỗi, leisure 13, 128–30 xem cả vui chơi, play
thời gian rỗi, trợ cấp, leisure grants 180-2
thời gian tertiary, tertiary time 116, 119
Thompson, E.P. 115
thu nhập cơ bản, basic income 171–8, 181
thu nhập xã hội, social income 11–12, 40–5, 51, 66
thu tô, các nền kinh tế, rentier economies 27, 176
thực tập sinh (các), interns 16, 36, 75–6
thuê ngoài, xem outsourcing
thuế, taxes 26: và tư cách công dân 177 Pháp 85 và trợ cấp 54–5 Tobin 177 Hoa Kỳ (US) 180–1
Thụy Điển, Sweden 68, 110–11, 135, 149
thuyết bóng tuyết, snowball theory 78
tị nạn môi trường, những người, environmental refugees 93
tị nạn, những người xin, asylum seekers 92–3, 94, 96, 149, 158
tị nạn, những người, refugees 92, 93, 96
tiên chim, xem siren
tiền lương, wages 8, 11: và trợ cấp, and benefits 41–2 gia đình 60 tính linh hoạt 40–5, 66 được cá nhân hóa 60 và dân di cư 103 và những người làm việc tạm thời 32, 33 Việt Nam 28 xem cả thu nhập cơ bản
tin cậy, các mối quan hệ, trust relationships 8–9, 22
tín dụng, credit 44
tình anh em, fraternity 12, 22, 155
tính cá nhân, individuality 3, 19, 122
tính có điều kiện, conditionality 140, 175: và thu nhập cơ bản 172–3 và công việc công ích 143–5, 166–7
tính kết nối, và tuổi trẻ, connectivity, and youth 127
tính linh hoạt chức năng, functional flexibility 36–8, 52
tính linh hoạt số lượng, numerical flexibility 31–6
tính linh hoạt, flexibility 18: lao động, labour 23–4, 31–6, 53, 60, 61, 65 thị trường lao động, labour market 6, 120–1, 170
tính lưu động xã hội, social mobility 23, 57–8, 175
tính nghề nghiệp bị thất bại, failed occupationality 21
toàn cầu hóa, golalisation 5–7, 27–31, 116, 148 và hàng hóa hóa 26 và hình sự hóa 87–8 và việc làm tạm thời 34
Tobin, thuế 177
tội phạm hóa hóa, criminalisation 14, 145, 146
tội phạm, crime 5, 129–30
Tomkins, Richard 70
trẻ em, chăm sóc, care for children 125
tri thức, knowledge 32, 117, 124–5, 171
trợ cấp doanh nghiệp, enterprise benefits 11, 12
trợ cấp, benefits 11–12, 33, 174: ~ chăm sóc sức khỏe, health care 51; ~ và người khuyết tật, the disabled 87; phụ nữ và ~, women 62; ~ thất nghiệp, unemployment 45–8, 99, 104; ~ và tiền lương, wages 41–2
trợ cấp nhà nước, state benefits 11, 12
trợ cấp thất nghiệp, dole (UK) 45
trợ cấp, thời gian rỗi grants, leisure 180–2
trợ cấp tư nhân, private benefits 11
Trumka, Richard 78
Trung Đông, Middle East 109
Trung Quốc Cộng Một, China Plus One 28
Trung Quốc, China 28: dân di cư ~, migrants 96, 106–9, 109–10; dân chủ thảo luận ở ~, deliberative democracy 181; giáo dục ~, education 73; hình sự hóa ở ~ criminalisation 88; ~ và hợp đồng hóa, contractualisation 37; người nhập cư ~ vào Ý, immigrants to Italy 4–5; những người cao tuổi ~, old agers 83; Thẩm Quyến ~, Shenzhen 133, 137; ~ và thời gian, and time 115; tiền lương ~, wages 43; tuổi trẻ ~, youth 76; ~ xâm phạm sự riêng tư, invasion of privacy 135; xem cả Chindia
trung thành, sự, loyalty 53, 58, 74–5
tù nhân, prisoners 112, 146
tuổi trẻ xem thanh niên
tư duy tích cực, positive thinking 21, 86
từ thiện, các tổ chức, charities 53
tự hào. pride 22
tự nguyện, thất nghiệp, voluntary unemployment 122
tự tử, liên quan đến công việc, suicide, work-related 11, 29, 58, 105
tự-bóc lột, self-exploitation 20, 122–3
tự-điều chỉnh, self-regulation 23, 39
tự-kinh doanh, self-employment 15–16, 66, 82
tự-phục vụ, self-service 125
tự-sản xuất, self-production 11
tự-trọng, lòng, self-esteem 21
tức giận, anger 19–24, 168
Twitter 127
tỷ lệ phụ thuộc tuổi già, old-age dependency ratio 80–1
U
Úc, Australia, 39, 90, 103
Ukraine 152
V
văn hóa, các quyền, cultural rights 14
về hưu, retirement 42, 80–3
vị lợi, thuyết, utilitarianism 88, 132, 141, 154
vị tha, chủ nghĩa, altruism 181
việc làm phụ, side-jobs 119–20
Việt Nam 28, 111–12
vốn tài chính, financial capital 171, 176–7
vống tước hiệu, uptitling 17–18
vui chơi, play 13, 115, 117, 128, 141
vui thú, pleasure 141
Vương Quốc Anh (UK) 102–3: Bộ luật Dịch vụ Pháp lý (2007) (Luật Tesco) của ~ 40; chủ nghĩa gia trưởng ở ~ 139–40; chủ nghĩa phát xít mới ở ~ 150; ~ và giáo dục 67, 70, 71; giải-công nghiệp hóa ở ~ 38; hệ thống trợ cấp của ~, benefit system 173; hình sự hóa ở ~ 88; Kênh 4, Channel 4 call centre programme 16; không gian công cộng ở ~ 179; ~ và khu vực công 53; lương hưu ở ~ 43, 80; nền kinh tế ngầm ở ~ 56; kỷ luật chỗ làm việc tại ~ 138; người di cư ở ~ 91, 95, 99, 103–5, 114, 146; người khuyết tật ở ~ 170; ~ như một nhà nước điều trị 142; phụ nữ ~ 61–2, 162; ~ và quy chế về các cơ quan nghề nghiệp 39; sốc tài chính (2008-9) với ~ 49–51, 71; tăng cường lao động ở ~ 119; thời gian rỗi ở ~ 129; tính điều kiện ở ~ 143–5, 166–7; ~ và tính lưu động xã hội 56–8; ~ và trợ cấp 55; trung thành công ty ở ~ 74–5; tuổi trẻ ở ~ 64, 76; việc làm tạm thời ở ~ 15, 34, 35
W
Wacquant, L. 132
Waiting for Superman (phim tài liệu) 69
Wall Street Journal 35, 163
Walmart 33, 107
Weber, Max 7
Whitehead, Alfred North 160
Williams, Rob 62
X
xã hội panopticon 132–40, 142–3
xa lánh, sự, alienation 19–24
xâm phạm sự riêng tư, invasion of privacy 133–5, 167
Y
y khoa thay thế, alternative medicine 70
Ý, xem Italy
Yanukovich, Victor 152
Z
zero-giờ, các hợp đồng zero-hour contracts 36
– – – – –
MỤC LỤC
Chương mở đầu: Lời giới thiệu – Lời nói đầu – Danh mục chữ viết tắt
Chương 2. Vì sao Precariat đang Tăng?
Chương 3. Ai gia nhập Precariat?
Chương 4. Những người Di cư: Các nạn nhân, kẻ xấu hay người hùng?
Chương 5. Lao động, Công việc và sự Thúc ép Thời gian
Chương 6. Một nền Chính trị Địa ngục
Chương 7. Một nền Chính trị Thiên đường
Phụ chương a: Tài liệu tham khảo