Dân chủ Suy thoái (phần 9)

 VỀ CÁC TÁC GIẢ

– – –

THOMAS CAROTHERS là phó chủ tịch về nghiên cứu tại Carnegie Endowment for International Peace và là tác giả, gần đây nhất, của Development Aid Confronts Politics: The Almost Revolution (với Diane de Gramont, 2013) và Closing Space: Democracy and Human Rights Support under Fire (với Saskia Brechenmacher, 2014).

LARRY DIAMOND là đồng biên tập sáng lập của Journal of Democracy, senior fellow tại Hoover Institution và Freeman Spogli Institute for International Studies tại Stanford University, và giám đốc của Center on Democracy, Development, and the Rule of Law của Stanford.

FRANCIS FUKUYAMA là Olivier Nomellini senior fellow tại Center on Democracy, Development, and the Rule of Law tại Stanford. Cuốn sách mới nhất của ông là Political Order and Political Decay: From the Industrial Revolution to the Globalization of Democracy (2014).

ROBERT KAGAN là senior fellow với Project on International Order and Strategy tại Brookings Institution ở Washington, DC. Các sách của ông gồm The World America Made (2012) và The Return of History and the End of Dreams (2008).

STEVEN LEVITSKY là giáo sư về chính phủ tại Harvard University. Ông là đồng tác giả, với Lucan Way, của Competitive Authoritarianism: Hybrid Regimes after the Cold War (2010), và đồng biên tập, với Kenneth M. Roberts, của The Resurgence of the Latin American Left (2011).

MARC F. PLATTNER là đồng biên tập sáng lập của Journal of Democracy, phó chủ tịch về nghiên cứu tại National Endowment for Democracy (NED), và đồng chủ tịch của Research Council of NED’s International Forum for Democratic Studies.

PHILIPPE C. SCHMITTER, giáo sư emeritus ở Department of Political and Social Sciences tại European University Institute, trước kia đã dạy ở University of Chicago và Stanford University. Ông là đồng biên tập (với Guillermo O’Donnell và Laurence Whitehead) của chuỗi bốn tập sách có ảnh hưởng lớn Transitions from Authoritarian Rule.

LUCAN WAY là phó giáo sư về khoa học chính trị tại University of Toronto. Ông là đồng tác giả, với Steven Levitsky, của Competitive Authoritarianism: Hybrid Regimes after the Cold War (2010), và tác giả của Pluralism by Default and the Rise of Competitive Politics after the Cold War (sắp ra).

 – – –

 INDEX

(Ghi chú của báo Tiếng Dân: bảng tra các Từ dưới đây được ghi số trang theo thứ tự trang của file sách. Chúng tôi sẽ sớm bổ sung mỗi từ mục có mặt ở phần nào trong bản đăng của báo này để độc giả tiện tìm kiếm)  

A

Afghanistan, 15, 88, 89

Ai Cập, 12, 90, 93, 111

AKP, Đảng Công lý và Phát triển (Thổ Nhĩ Kỳ), 104–5

Albania, 64, 65

Algeria, 67

Allende, Salvador, 30

Alonso, Sonia, 56n

al-Sisi, Abdel Fattah, 111

Angola, 65, 67

Anh, nước, 27, 34

Arab Spring (Mùa xuân), 8, 11–12, 88, 112. Xem cả Trung Đông

Arab, các nhà nước, 115

Arbenz, Jacobo, 30

Argentina, 27, 28, 63, 73, 75n13, 109

Armenia, 68

Atatürk, Kemal, 104

Austria (Áo), 28, 34

Avritzer, Leonardo, 57n9

Azerbaijan, 66, 68, 84, 94

Ấn Độ, 12, 16, 26, 28, 73, 78, 98, 111, 115

B

Ba Lan, 27, 32, 34, 63, 64, 73, 74, 108

Bắc Triều Tiên, 71

Balaguer, Joaquín, 31

Balkans, 78

Bangladesh, 40, 68, 69, 103, 107, 111, 114, 116

bảo trợ (patronage), 14, 19

bảo vệ, các định chế (guardian institutions), 52

bầu cử (các cuộc), 79, 80, 83

bầu cử sơ bộ (trong đảng), party primaries, 47. Xem cả đảng chính trị

bầu cử, hệ thống, đa đảng, 101

Belarus, 65, 66, 67–68, 69

Benin, 64, 65, 73

Bertelsmann Chỉ số Biến đổi (Transformation Index), 41, 59–61

Bismarck, Otto von, 35

Biya, Paul, 67

Bolivia, 28, 32, 61, 62, 71, 89, 106

Bongo, Omar, 67

Botswana, 105–6

Botswana, Đảng Dân chủ (BDP), 105

Bồ Đào Nha, 27, 30, 31, 32, 63, 98

bộ luật quyền tự do thông tin, 49

Bộ máy hành chính Xem Bộ máy quan liêu

Bộ máy quan liêu theo Weber (Weberian bureaucracies), 18

bỏ phiếu thông minh (smart voting), 50

bỏ phiếu tương tác (interactive polling), 51

bổng lộc, hệ thống (spoils system), 19

Brazil, 12, 16, 26, 27, 28, 38, 62, 63, 64, 73, 78, 111

Bryce, James, 27

Bulgaria, 63

Burma, 67, 79

Burundi, 68, 69, 103

Bush (George W.) chính quyền, 89

Bush, George H. W., 31–32

Bush, George W., 92

Bush, Sarah, 86

C

Cách mạng Cam (Orange Revolution), 15

Cách mạng hoa Cẩm chướng (Carnation Revolution), 31, 98

Cách mạng Hoa Hồng (Rose Revolution), 21

cách mạng màu (color revolutions), 89

Cai quản xem quản trị

cài răng lược (zipping), 48

Cẩm Chướng, Cách mạng hoa. Xem Cách mạng hoa Cẩm chướng

Cambodia, 64, 65, 66, 67, 68

Cameroon, 65, 66, 67

Carothers, Thomas, 7–8, 100

Carter, Jimmy, 31

Châu Á, quản trị ở, 109

Châu Âu: cách mạng 1848 ở, 34–35; công việc khó nhọc của dân chủ ở, 90; phản ứng của các nhà chuyên quyền (autocrat) với, 114;  quản trị ở, 109; thách thức an ninh cho, 93

Châu Phi hạ-Sahara, 11, 71, 72, 78, 107–8

Châu Phi, 63–65, 67, 107–9; Viện trợ Trung Quốc cho, 112; đòi hỏi dân chủ ở, 115. Xem cả Châu Phi hạ-Sahara

Chávez, Hugo, 106

chế độ độc đoán (authoritarian regimes, autocracies), 8, 18, 27, 35, 37; sự tan vỡ của, 63–66; sự hồi sinh của, 8–10, 66–70, 112–13. Xem cả chế độ độc tài

chế độ: mô tả đặc trưng sai của, 64; ổn định của, 115; phân loại của, 100–101, 106; thay đổi về, 60

Chiến tranh Lạnh, chuyển đổi từ, 59, 63, 64, 66–67, 71

Chile, 28, 32, 62, 63, 64, 73–74, 108, 111

chính trị: theo sau địa chính trị, 25; quan tâm đến, 41; như một nghề, 42

chủ nghĩa bảo trợ (clientelism), 14, 16, 19–20

chủ nghĩa cộng sản, cái chết của, 64. Xem cả Chiến tranh Lạnh, chuyển đổi từ

chủ nghĩa đa nguyên do mặc định (pluralism by default), 65

chủ nghĩa độc đoán (authoritarianism), 5, 23; thách thức cho, 115; cạnh tranh, 103; sự sâu thêm của, 102

chủ nghĩa duy ý chí (voluntarism), 70, 71–72

chủ nghĩa phát xít, 27–28

chuẩn mực dân chủ (democratic norm), 32–33

Chương trình Phát triển Liên Hiệp Quốc (UNDP) Xem UN Development Program

Clinton, Bill, 92

Colombia, 16, 28, 33, 73, 74, 98, 111

Congo-Brazzaville, 65, 67, 68, 69

Correa, Rafael, 106

Costa Rica, 98

công dân, bản chất của tư cách, 50

Cộng đồng Âu châu, xem European Community (EC)

Cộng hòa Trung Phi (Central African Republic), 60, 65, 68, 69, 103

công nghệ thông tin và truyền thông (ICT), 49–50, 92–93

Croatia, 62, 73, 74

Cuba, 70, 71

Czechoslovakia, 63

D

dân chủ (democracy), 3–5, 40, 44; bóp nghẹt, 106, 107; cải cách của, 45–53; chất lượng của, 45, 102; chuyển đổi sang, 35; đáp trả khủng hoảng bởi, 10; định nghĩa, 44–45, 100–101;  đo lường, 59–60, 100; đổi mới sáng tạo trong, 45–53; hấp dẫn (tính) của, 5; hậu khai phóng, 53–54; ICT và, 49–50; khủng hoảng trong, 44; kỳ vọng về, 59, 63–72; làm mất uy tín của, 27; liên tục (thể) của, 100–101; lợi ích trong, 6, 62, 98–99, 115–16; mong muốn, 39; nghi ngờ về, 7–10; ổn định của, 59, 62; phân tích cấu trúc luận của, 71–72; quản trị và, 6–7; suy thoái của, 25–26, 39, 40–42, 100, 102–7; tính chính đáng của, 5; tương lai của, 10, 37; thúc đẩy, 64, 92–93, 114; trì trệ của, 6, 11, 87–88

dân chủ hóa: đổ vỡ độc đoán bị đánh đồng với, 63–64; làn sóng thứ ba của, 3, 11, 29–30, 31–34, 63, 98, 102; không chắc có khả năng về, 71

dân chủ nhân dân, 43

dân chủ Tây phương rút lui (retreat of Western democracy), 90–94, 102, 113–14

dân chủ, các nền: các năm giữa chiến tranh của, 26–27; cấu tạo nhân khẩu học của, 42–43; chất lượng của, 18; đại diện trong, 43; đe dọa toàn cầu đối với, 74; định chế của ~ khai phóng, 13; ép buộc trong, 20, 21; làn sóng đảo ngược của, 28–29; lòng yêu mến tới, 29; nhà nước hiện đại và, 19; ổn định hóa của, 115–16;  phát triển kinh tế và, 19–20; quản trị (governance) và, 16, 18–19, 22; quyền bỏ phiếu trong, và sự sống sót của, 19; rắc rối của ~ Tây phương, 90–91, 94, 102; Scandinavian, 56n7; số của, 59–60, 61; sụp đổ của, 26–27; sức mạnh gần đây của, 37; tài liệu tham khảo về chuyển đổi sang,17; tính chính đáng (legitimacy) của, 15, 16, 43, 45; thúc đẩy của, 22 (xem cả viện trợ dân chủ)

Democracy in America (Tocqueville), 4

Diamond, Larry, 3, 4, 5, 6, 11, 31, 32, 69

Dominica, Cộng hòa, 31, 32, 73

duy ý chí, chủ nghĩa Xem chủ nghĩa duy ý chí

Đ

đa dạng, tính, sự thích nghi của các nền dân chủ với, 43

đa nguyên, chủ nghĩa Xem chủ nghĩa đa nguyên

đại diện bằng bốc thăm (representation by lot), 51

đại diện, 43

đại diện, vấn đề về (problem of agency), 54

Đài Loan, 19–20, 32, 73, 74, 78, 111

đảng chính trị, các, 22, 41, 43, 47–48, 79, 101, 116

đảo chính (coup), 29, 106

địa chính trị, chính trị theo sau, 25

điều tiết độc lập, các cơ quan (independent regulatory agencies), 52

định chế toàn cầu, 53

đỡ đầu Xem bảo trợ

độc tài, các chế độ, 38; cơn bão hoàn hảo cho, 64–65; chuyển đổi từ, 22; quan điểm của Mỹ về, 30–31. xem cả chế độ độc đoán

Đối tác Chính phủ Mở (Open Government Partnership), 18

Đông Á, 93

Đông Âu, 11, 33–34, 78

Đức, 27, 28, 34

E

EU, Xem Cộng đồng châu Âu

Economist Intelligence Unit, 41, 59–61

Ecuador, 28, 32, 61, 62, 106

e-democracy (dân chủ điện tử), 50

e-government (chính phủ điện tử), 50

El Salvador, 32, 71, 73, 89

Erdoğan, Recep Tayyip, 105

Eritrea, 71

Estonia, 27

Ethiopia, 71, 90, 91, 111

EU xem Liên Hiệp Âu châu

Eurasia (Âu Á), 40

Eurasian Union (Liên Hiệp Âu Á), 16

European Community (EC), 29–30

European Stability Initiative (Sáng kiến Ổn định Âu châu), 84

F

Fiji, 41, 75n13, 103

Franco, Francisco, 27, 28

Freedom House, 72, 104, 107, 108, 116–17n5; chủ nghĩa lạc quan của, 65, 68, 69; khảo sát của, 3, 5, 11, 26, 40–41, 58–62, 99–102

Freedom in the World, 3

Fujimori, Alberto, 104

Fukuyama, Francis, 6, 25, 109

G

Gabon, 65, 66, 67, 68

Gambia, 60

Georgia, 12, 21, 64, 65, 66, 89, 99, 103

Ghana, 62, 71, 73, 74, 109, 115

gia sản mới, chủ nghĩa (neopatrimonialism), 14, 109–10

Giáo hội Công giáo (Catholic Church), 29

Global Resurgence of Democracy, The (Journal of Democracy), 8

Grenada, 31, 32

Guatemala, 32

Guinea-Bissau, 41, 60, 65, 68, 69, 103

Guyana, 73, 75n13

H

Haiti, 64, 68, 69

Hamilton, Alexander, 13

Hàn Quốc, 28, 32, 73, 108, 111

hệ thống thị trường tự do, 32

Helsinki, Hiệp ước 31

Hoa Hồng, Cách mạng,  21

Hoa Kỳ, 20, 27, 64, 67, 74, 88; chính sách đối ngoại của, 30–31; dính líu đến các chuyển đổi dân chủ, 31–32; giảm bớt chi tiêu ở, 26; hoạt động của dân chủ ở, 12, 90-91, 102, 113–14; ngăn chặn các cuộc đảo chính quân sự, 33; quyền lực cảnh sát ở, 20; ~ tập trung vào ổn định chính trị, 93; ủng hộ có điều kiện của ~ cho dân chủ, 30; ưu thế của, 9; vai trò quốc tế của ~ trong thúc đẩy dân chủ, 35–36, 37; vai trò của ~ trong làn sóng dân chủ hóa thứ ba, 30

Hobson, John A., 27

Hội đồng châu Âu, 8, 45, 84

Hội đồng Vatican Thứ hai, Xem Second Vatican Council

Honduras, 32, 61, 62, 103, 106

Hong Kong, 12

Hun Sen, 66, 67

Hungary, 34, 38, 49, 61, 62, 63, 64, 88, 89, 93

Huntington, Samuel P., 3, 6, 11, 13, 22, 23, 28, 29, 30, 32, 98

Hy Lạp, 28, 30, 63

I

ICT. Xem công nghệ thông tin và truyền thông

Index of Democracy, 41

Indonesia, 28, 62, 73, 78, 111, 114, 115

International Foundation for Election Systems, 78

International Institute for Democracy and Electoral Assistance, 78

International Monetary Fund, 53

Iran, 8, 63, 71, 91, 115, 116

Iraq, 12, 15, 88, 89, 93

Israel, 98

Italy, 27, 28, 34

Ivanishvili, Bidzina, 21

J

Jordan, 60, 65, 68

Journal of Democracy, 3–4, 8–9, 11, 17, 23, 58, 70, 72

K

Kaczyński, Lech, 74

Kagan, Robert, 9

Karl, Terry, 44

Kazakhstan, 65, 68, 70

Keane, John, 56n

Kenya, 65, 103

Khama, Ian, 105–6

khoảnh khắc dân chủ (democratic moments), 68–70

Khổng Tử, các Viện (Confucius Institutes), 112

Kurlantzick, Joshua, 58

Kyrgyzstan, 65, 68, 89

L

làn sóng thứ ba. Xem dân chủ hóa: làn sóng thứ ba của

Lào, 71

Latvia, 27

Levitsky, Steven, 5, 99, 100, 105

Liberia, 64, 99

Libya, 12, 63, 93, 112

Liên Hiệp Âu châu (European Union), 12, 38, 50, 53, 64, 67, 74

Liên minh Cam (Orange Coalition), 15, 16

Liên Xô, 25, 28, 31, 33, 64, 65

Liên Xô, trước kia, 11, 21, 63, 64, 65, 67, 72, 78, 89, 93

Lissouba, Pascal, 69

Lithuania, 27

luật, thi hành, 21. xem cả pháp trị

Lukashenka, Alyaksandr, 67–68

M

Macapagal-Arroyo, Gloria, 111

Madagascar, 64, 65, 66, 68, 69, 103, 106

Mainwaring, Scott, 106

Malawi, 65, 66, 99

Malaysia, 71, 111, 115

Maldives, 103

Mali, 61, 62, 65, 88–89, 103

Mann, Michael, 14

Marcos, Ferdinand, 30, 31

Marx, Karl, 4

Mauritania, 41

Merkel, Wolfgang, 56n

Mexico, 16, 38, 62, 73, 74, 75n15, 111

Michels, Robert, 43

minh bạch, 18–19, 22, 108–9

Modi, Narendra, 16

Moldova, 65

Mongolia, 71, 73, 99

Morales, Evo, 106

Mossadegh, Mohammad, 30

Mozambique, 65, 67

Mông Cổ Xem Mongolia

Mubarak, chế độ, 111

Mussolini, Benito, 27, 28

Mỹ Latin, 6, 11, 16, 31, 72, 73, 78, 93, 109

N

Nam Hàn Xem Hàn Quốc

Nam Mỹ, 36, 63, 73

Nam Phi, 26, 73, 108, 111, 115

Nathan, Andrew J., 8

National Democratic Institute (US), 95

National Endowment for Democracy (NED; US), 78

Ndayizeye, Domitien, 69

Nepal, 62, 103, 106

Nga, 8, 10, 26, 40, 68, 74, 88, 90, 91, 103; chính trị ở, 65, 66, 67; chủ nghĩa độc đoán tăng lên ở, 16, 28, 37, 111, 112; dân chủ ở, 88, 106; như nền dân chủ, 104; ở Âu-Á (Eurasia), 11

Ngân hàng Thế giới Xem World Bank

ngân hàng trung ương (central bank), 52

ngân sách tham gia, lập (participatory budgeting), 18, 47

ngân sách, tham gia lập (participatory budgeting), 47

NGO. Xem tổ chức phi chính phủ

nhà nước đu đưa, các (swing states), 102, 111

nhà nước hiện đại, 6, 13, 14–15, 17–18, 19, 23

Nhà nước Islamic ở Iraq và Syria (ISIS), 8, 12, 15

nhà nước, 13; ép buộc và, 14;~ gia sản, 13–14; hiện đại, 13; năng lực của, 17–18; phát triển của, 15; tăng cường các định chế trong, 79; tính hiện đại của các nền dân chủ và, 19

nhân dân, dân chủ, 43

Nhật Bản, 27, 28

Nicaragua, 61, 103, 106

Niger, 41, 65, 68, 69, 103

Nigeria, 29, 111

Nixon, Richard, 30

Noriega, Manuel, 32

Norway, 89

NOTA (“None of the Above-Chẳng Ai trong số Trên”), 47

O

O’Donnell, Guillermo, 73

OAS. Xem Tổ chức của các Nhà nước châu Mỹ

Obama, Barack, 26, 93

Obama, chính quyền, 93

Ortega, Daniel, 106

OSCE. Xem Tổ chức An ninh và Hợp tác châu Âu

P

Pakistan, 28, 62, 111

Panama, 31–32, 33

partitocrazia, chế độ đảng chi phối 55n2

Pendleton, bộ Luật (US; 1883), 20

Pérez-Liñán, Aníbal, 106

Peru, 28, 32, 62, 73

phân quyền (decentralization), 48

phân tích cấu trúc luận (structuralist analysis), 71–72

pháp trị (rule of law), 13, 14, 21; đo lường, 108–9; phát triển của, 81; ủng hộ cho, 85

Pháp, 27, 34

Phát triển Quốc tế Hoa Kỳ, Cơ quan Xem USAID

phát triển, định nghĩa, 84

Philippines, 28, 32, 33, 61, 62, 78, 103, 111, 115

phụ nữ, hạn ngạch cho (quotas for women), 48

Political Order in Changing Societies (Huntington), 21

Polity, 59–61, 101

Puddington, Arch, 58–59, 70

Putin, Vladimir, 16, 28, 67, 104, 111

Q

Qatar, 91

quản trị (governance), 22, 45; các nền dân chủ và, 16, 18–19, 22; chất lượng của, 6–7, 108–9; lập chương trình cho, 90

Quốc hội Âu châu, 84

quốc tịch, 50

Quỹ Dân chủ Liên Hiệp Quốc Xem UN Democracy Fund

quyền lực (power), 14, 48

quyền lực hành pháp (executive power), 41

quyền lực mềm (soft power), 8

quyền tự do: giảm sút của, 107–10; mức (các) của, 99, 115

R

Radio Tự do châu Âu/Radio Tự do, 31

Reagan, chính quyền, 31

Reagan, Ronald, 30, 31

Romania, 34, 73

Roosevelt, Theodore, 20

RT (kênh TV Nga), 112

Rumani Xem Romania

Rwanda, 91

S

Saakashvili, Mikheil, 21

sáng kiến, các, 45

Saudi Arabia, 8, 91, 111

Schmitter, Philippe, 73

Second Vatican Council, 29

Sen, Amartya, 85

Senegal, 62, 75n15

Serbia, 62, 73

Shefter, Martin, 19

Sierra Leone, 66, 99

Singapore, 15, 71, 111, 115

Slovakia, 73

Solomon Islands, 75n13, 103

Sri Lanka, 61, 73, 88, 98, 103

Stalin, Joseph, 28

Sunshine, Jonathan, 38n14

sức mạnh mềm Xem quyền lực mềm

Syria, 12

T

Tajikistan, 64, 66, 68

Tanzania, 65

Tây Ban Nha, 27, 28, 30, 63, 64

Taylor, A. J. P., 35

Thái Lan, 61, 62, 71, 73, 74, 88, 103,106, 111, 114, 116

tham nhũng (corruption), 15, 16, 17, 21thần quyền, các chế độ (theocracies), 26

thể chế hóa (institutionalization), 12

thiểu số, sự phân biệt chống lại, 48

Thổ Nhĩ Kỳ, 12, 26, 28, 62, 71, 78, 90, 98, 103, 104–5, 111, 114, 116

Thời Xuân của Nhân dân (Springtime of the Peoples), 34–35

Thụy Điển, 85

Tiếng nói Koa Kỳ, đài Xem VoA

Tiểu Vương quốc Arab Thống nhất, các Xem United Arab Emirates

Tilly, Charles, 18

tin cậy, sự suy giảm về (decline in trust), 41

Tổ chức An ninh và Hợp tác châu Âu (OSCE), 8, 78

Tổ chức của các Nhà nước châu Mỹ (OAS), 8, 78

Tổ chức Hợp tác Thượng Hải (Shanghai Cooperation Organization), 112

tổ chức phi chính phủ (NGO), 18, 78, 79, 84, 113

Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) Xem World Trade Organization

toàn cầu hóa, 42

toàn trị, các nhà (totalitarians), 26. Xem cả chế độ độc đoán

Tocqueville, Alexis de, 4, 45, 56n6

Trách nhiệm giải trình (accountability), 12, 13, 18–19, 51–52

trách nhiệm giải trình dọc (vertical accountability), 51

trách nhiệm giải trình ngang (horizontal accountability), 52

trách nhiệm giải trình xiên (oblique accountability), 51

Trechsel, Alexander, 45

Triều Tiên, 32

Trung Á (Central Asia), 70, 71, 89

Trung Âu (Central Europe), 33–34, 63, 72, 73, 78

trưng cầu dân ý, 45

Trung Đông, 9, 31, 36, 70, 72, 78, 93. Xem cả Mùa xuân Arab

Trung Mỹ (Central America), 38. Xem cả Mỹ Latin

Trung Quốc, 9–10, 11, 18, 26, 71, 90, 111, 115; thiếu dân chủ hóa ở, 70, 74, 112; ngoại giao của, 8, 91; ảnh hưởng của, 67; cung cấp các dịch vụ, 15

Tunisia, 12, 62, 79, 112, 116

Turkmenistan, 65, 68

U

Ukraine, 65, 66, 75n14, 89, 103, 107, 111, 114; Nga xâm lấn vào, 10, 26; phong trào dân chủ ở, 12, 15, 22, 116

UN Democracy Fund, 78

UN Development Program, 78

United Arab Emirates, 91, 111

Uribe, Alvaro, 74

Uruguay, 27, 28, 32, 63

US Agency for International Development (USAID), 78, 89, 93

USAID Xem US Agency for International Development

ủy ban tương lai, 49

Uzbekistan, 65, 68

V

“vùng xám” các nước, 100, 106

Venezuela, 8, 28, 61, 62, 71, 73, 74, 91, 98, 103, 106, 111, 112, 116

Vieira, João Bernardo, 6

viện trợ dân chủ, 91–92, 94–96; chiến lược đặc thù từng nước cho, 81–82, 84–85; đẩy ngược chống lại, 89–90; giám sát ~, 85–86; kinh tế học của, 86; khung khổ cho, 79–80; nguồn của,  77–78; nhận (người), 78; tiến hóa của, 77–78, 80, 83;  thách thức cho, 87–94; tranh cãi về, 79; trì trệ dân chủ và, 87–88; ủng hộ yếu đi cho, 91–93; viện trợ kinh tế xã hội và, 82–83, 85

viện trợ, ngành (aid industry), 85–86

viện trợ kinh tế xã hội, 83-84

Việt Nam, 71, 115

VoA Xem Voice of America

Voice of America, 31

W

Way, Lucan, 5, 99, 100, 105

Wilson, Woodrow, 20

World Bank, 53

World Trade Organization, 53

WTO Xem World Trade Organization

X

xã hội dân sự, các tổ chức, 22

xã hội dân sự, sự ủng hộ cho, 50, 79, 80, 84–85, 113

xã hội gia sản, các (patrimonial societies), 13–14

xây dựng nhà nước (state-building), 6–7, 15

Y

Yala, Kumba, 69

Yanukovych, Viktor, 15–16, 107

Yeltsin, Boris, 66, 104

Yemen, 12

Youngs, Richard, 97n4

Yushchenko, Viktor, 15–16

Z

Zaire, 64, 65, 66

Zambia, 65

– – – – –

MỤC LỤC

  1. PHẦN MỞ ĐẦU: Lời giới thiệu của Dịch giả – Lời nói đầu của Condoleezza Rice – Lời cảm ơn của Ban biên tập

2. DẪN NHẬP của Marc F. Plattner 

3. VÌ SAO DÂN CHỦ LÀM KÉM ĐẾN VẬY? _ Francis Fukuyama

4. TRỌNG LƯỢNG CỦA ĐỊA CHÍNH TRỊ _ Robert Kagan

5. KHỦNG HOẢNG VÀ CHUYỂN ĐỔI, NHƯNG KHÔNG SUY THOÁI _ Philippe C. Schmitter

6. HUYỀN THOẠI VỀ SUY THOÁI DÂN CHỦ _ Steven Levitsky và Lucan Way

7. VIỆN TRỢ DÂN CHỦ 25 TUỔI: LÚC LỰA CHỌN _ Thomas Carothers

8. ĐỐI DIỆN VỚI SUY THOÁI DÂN CHỦ _ Larry Diamond

9. PHẦN CUỐI: Về các tác giả _ Bảng tra các từ mục (Index)

Bình Luận từ Facebook